Danh sách users trên hệ thống được liệt kê dưới dạng danh sách với các thông tin như: username, email, trạng thái hoạt động và thời gian kết nối gần nhất vào hệ thống

Để xem chi tiết thông tin một user, admin double-click vào ô thông tin của user trên danh sách, theo các bước như sau:

Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống

Bước 2: Chọn menu Identity Management \ Users, Groups & Units

Bước 3: Chọn tab Users

Bước 4: Click vào ô thông tin của user trên danh sách


Admin còn có thể xem chi tiết thông tin của nhiều user bằng cách lần lượt tick box vào ô vuông trước tên user từ danh sách list, theo các bước như sau:

Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống

Bước 2: Chọn menu Identity Management \ Users, Groups & Units

Bước 3: Chọn tab Users

Bước 4: Tick vào ô vuông những users muốn xem thông tin chi tiết

Bước 5: Click vào ô thông tin của user trên danh sách, click mũi tên để xem thông tin chi tiết của các user được chọn


Thông tin User được hiển thị bao gồm các trường sau:

Tab

Tên

Mô tả

Dashboard

Select time

Lựa chọn khoảng thời gian muốn xem dữ liệu theo:

  • Yesterday – ngày hôm qua
  • Today – Ngày hôm nay
  • Last 7 days – 7 ngày trước
  • Last 30 days – 30 ngày trước
  • Mặc định hiển thị dữ liệu của Today – Ngày hôm nay

Login info

Tỷ lệ login thành công/ không thành công

Total online time

Tổng thời gian user online trên M-suite

Download & Upload

Lưu lượng dữ liệu truyền lên hoặc tải xuống theo khoảng thời gian đã chọn.

Active devices & apps

Số lượng app/ thiết bị active

Top 5 devices

Top 5 thiết bị với lưu lượng dữ liệu truyền lên hoặc tải xuống cao nhất

Top 5 apps

Top 5 app với lưu lượng dữ liệu truyền lên hoặc tải xuống cao nhất

Basic info

Email

Địa chỉ email – Trường bắt buộc điền

First name

Tên

Last name

Họ

Expired timeAdmin gán thời gian hết hạn cho user. Sau thời điểm này, user không thể đăng nhập và sử dụng M-suite

Phone Number

Số điện thoại

User ID

ID của người dùng. Mỗi người dùng được định danh bởi 1 ID gắn với địa chỉ email duy nhất

Description

Mô tả người dùng

Group

Group user thuộc về

Các chính sách/ quy chuẩn của Group này sẽ được áp dụng cho User

Organization Unit

OU user thuộc về

Các chính sách/ quy chuẩn của OU này sẽ được áp dụng cho User

Security

Multifactor Authorization

Bảo mật đăng nhập bằng xác thực đa nhân tố

  • TOTP – Nhận mã OTP qua ứng dụng Google Authentication
  • Email OTP – Nhận mã OTP qua email
  • SMS OTP – Nhận mã OTP qua tin nhắn điện thoại
  • Security Key – Xác thực bằng cắm thiết bị gắn ngoài

Admin cần bật ít nhất một phương thức để người dùng nhận được mã OTP khi đăng nhập.  

Recovery Information

Thông tin khôi phục tài khoản khi người dùng quên mật khẩu.

Người dùng có thể nhận được mật khẩu mới qua email hoặc số điện thoại đăng ký trong trường hợp quên mật khẩu.

Sau khi thực thiện chức năng quên mật khẩu từ User Portal, người dùng sẽ nhận được mã OTP mới hoặc đường link để nhập vào màn hình quên mật khẩu và tiến hành đổi mật khẩu mới.

Chức năng quên mật khẩu chỉ có thể thực hiện ở trên User Portal.

Applications

Destination

Tên ứng dụng

Address

Địa chỉ của ứng dụng

ID

ID của ứng dụng

Access rule

Access rule được gán cho ứng dụng

Access policies

Access policies được gán cho ứng dụng

Login Sessions

Device/OS

Thiết bị/ Hệ điều hành sử dụng để đăng nhập M-suite

IP Address

Địa chỉ IP của thiết bị

Login time

Thời gian đăng nhập của user

Expire time

Thời gian hết hạn phiên đăng nhập

Devices

Device name

Tên thiết bị

OS

Hệ điều hành

Hardware ID

ID phần cứng của thiết bị

Trust point

Điểm tin cậy của thiết bị

Last connected

Thời gian kết nối với M-suite gần đây nhất