Xem thông tin user
Danh sách users trên hệ thống được liệt kê dưới dạng danh sách với các thông tin như: username, email, trạng thái hoạt động và thời gian kết nối gần nhất vào hệ thống
Để xem chi tiết thông tin một user, admin double-click vào ô thông tin của user trên danh sách, theo các bước như sau:
Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống
Bước 2: Chọn menu Identity Management \ Users, Groups & Units
Bước 3: Chọn tab Users
Bước 4: Click vào ô thông tin của user trên danh sách
Admin còn có thể xem chi tiết thông tin của nhiều user bằng cách lần lượt tick box vào ô vuông trước tên user từ danh sách list, theo các bước như sau:
Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống
Bước 2: Chọn menu Identity Management \ Users, Groups & Units
Bước 3: Chọn tab Users
Bước 4: Tick vào ô vuông những users muốn xem thông tin chi tiết
Bước 5: Click vào ô thông tin của user trên danh sách, click mũi tên để xem thông tin chi tiết của các user được chọn
Thông tin User được hiển thị bao gồm các trường sau:
Tab | Tên | Mô tả |
Dashboard | Select time | Lựa chọn khoảng thời gian muốn xem dữ liệu theo:
|
Login info | Tỷ lệ login thành công/ không thành công | |
Total online time | Tổng thời gian user online trên M-suite | |
Download & Upload | Lưu lượng dữ liệu truyền lên hoặc tải xuống theo khoảng thời gian đã chọn. | |
Active devices & apps | Số lượng app/ thiết bị active | |
Top 5 devices | Top 5 thiết bị với lưu lượng dữ liệu truyền lên hoặc tải xuống cao nhất | |
Top 5 apps | Top 5 app với lưu lượng dữ liệu truyền lên hoặc tải xuống cao nhất | |
Basic info | Địa chỉ email – Trường bắt buộc điền | |
First name | Tên | |
Last name | Họ | |
Expired time | Admin gán thời gian hết hạn cho user. Sau thời điểm này, user không thể đăng nhập và sử dụng M-suite | |
Phone Number | Số điện thoại | |
User ID | ID của người dùng. Mỗi người dùng được định danh bởi 1 ID gắn với địa chỉ email duy nhất | |
Description | Mô tả người dùng | |
Group | Group user thuộc về Các chính sách/ quy chuẩn của Group này sẽ được áp dụng cho User | |
Organization Unit | OU user thuộc về Các chính sách/ quy chuẩn của OU này sẽ được áp dụng cho User | |
Security | Multifactor Authorization | Bảo mật đăng nhập bằng xác thực đa nhân tố
Admin cần bật ít nhất một phương thức để người dùng nhận được mã OTP khi đăng nhập. |
Recovery Information | Thông tin khôi phục tài khoản khi người dùng quên mật khẩu. Người dùng có thể nhận được mật khẩu mới qua email hoặc số điện thoại đăng ký trong trường hợp quên mật khẩu. Sau khi thực thiện chức năng quên mật khẩu từ User Portal, người dùng sẽ nhận được mã OTP mới hoặc đường link để nhập vào màn hình quên mật khẩu và tiến hành đổi mật khẩu mới. Chức năng quên mật khẩu chỉ có thể thực hiện ở trên User Portal. | |
Applications | Destination | Tên ứng dụng |
Address | Địa chỉ của ứng dụng | |
ID | ID của ứng dụng | |
Access rule | Access rule được gán cho ứng dụng | |
Access policies | Access policies được gán cho ứng dụng | |
Login Sessions | Device/OS | Thiết bị/ Hệ điều hành sử dụng để đăng nhập M-suite |
IP Address | Địa chỉ IP của thiết bị | |
Login time | Thời gian đăng nhập của user | |
Expire time | Thời gian hết hạn phiên đăng nhập | |
Devices | Device name | Tên thiết bị |
OS | Hệ điều hành | |
Hardware ID | ID phần cứng của thiết bị | |
Trust point | Điểm tin cậy của thiết bị | |
Last connected | Thời gian kết nối với M-suite gần đây nhất |