Xem thông tin Application
Để xem thông tin các ứng dụng, admin thao tác như sau:
Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống
Bước 2: Chọn menu Network \ Applications
Bước 3: Click xem thông tin chi tiết Application
Bảng thông tin các trường trong các trang Applications:
Tên trường | Mô tả | Điều kiện nhập |
General info | ||
Application name | Tên của application | Freetext |
Description | Mô tả cho application | Freetext |
Gateway name | Chọn gateway của ứng dụng | Tìm kiếm 1 gateway trong danh sách Admin có thể thêm/ sửa/ xóa thông tin gateway tại Network\ Hosts\ Gateways |
Destination | ||
Type | Lựa chọn giao thức Giá trị mặc định là TCP | Lựa chọn TCP / UDP |
IP | Địa chỉ IP của Destination | Admin có thể nhập 1 hoặc nhiều địa chỉ IP. Nếu có nhiều IP, admin viết các IPcách nhau bởi dấu , Ví dụ: 10.45.8.122,10.45.100.169 |
Port | Cổng của Destination | Admin có thể nhập 1 hoặc nhiều port. Nếu có nhiều port, admin viết các port cách nhau bởi dấu , Ví dụ: 80,8088,8888 Hoặc viết port theo dải Ví dụ: 80-10000 |
Forward Host | Địa chỉ kết nối hiển thị dưới client. Nếu để trống, client hiển thị thông tin IP và port của destination | Admin chỉ được nhập 1 IP duy nhất |
Forward Port | Địa chỉ cổng kết nối hiển thị dưới Nếu để trống, client hiển thị thông tin IP và port của destinationclient | Admin chỉ được nhập 1 port duy nhất Ví dụ: 80 |
Connect Agent | Lựa chọn Connect Agent cho ứng dụng | Tìm kiếm & lựa chọn 1 Connect Agent trong danh sách Admin có thể thêm/ sửa/ xóa thông tin Connect Agent tại Network\ Hosts\ Connect Agents |
Proxy | Lựa chọn Proxy cho ứng dụng | |
HTTP Enabled | Cho phép truy cập ứng dụng qua HTTP:
| Lựa chọn True/ False |
HTTP SSL enabled | Cho phép truy cập ứng dụng qua HTTP:
| Lựa chọn True/ False |
HTTP Host Name | Tên của máy chủ HTTP | Freetext. Admin có thể chọn nhiều host name Ví dụ: hostname.viettel.vn |
Sub-applications | ||
Sub-applications | Danh sách các sub apps. Nếu user được phân quyền truy cậpapp, user cũng sẽ được phân quyền truy cập các sub-app | |
Add new app | Thêm mới subapps Click "Add new app" → Giao diện hiển thị nội dung các trường tương ứng như thêm mới 1 Application | |
Extra settings | ||
Depended app | ||
Access policy | ||
Min trust point | Mức trust point tối thiểu để truy cập vào ứng dụng | Lựa chọn 3 mức: Low, Medium, High |
Destination display template | Thông tin được hiển thị trên Agent Nếu không điền, mặc định hiển thị forward host: forward port hoặc IP:port của ứng dụng | Ví dụ: Điền {{.UserInfo.Attributes.rdp_ip}} để hiển thị địa chỉ IP remote desktop trên Agent |
Launch url | URL khởi động ứng dụng (Dùng chung cho tất cả thiết bị & hệ điều hành) | Điền url hoặc command line |
Launch url - PC | URL khởi động ứng dụng trên PC (Dùng chung cho tất cả thiết bị PC: Windows. macOS) | Điền url hoặc command line |
Launch url - Mobile | URL khởi động ứng dụng trên Mobile (Dùng chung cho tất cả thiết bị Mobile: Android, iOS) | Điền url hoặc command line |
Launch url - Android | URL khởi động ứng dụng trên hệ điều hành Android | Điền url hoặc command line |
Launch url - iOS | URL khởi động ứng dụng trên hệ điều hành iOS | Điền url hoặc command line |
Launch url - Windows | URL khởi động ứng dụng trên hệ điều hành Windows | Điền url hoặc command line |
Launch url - Mac | URL khởi động ứng dụng trên hệ điều hành macOS | Điền url hoặc command line |
Launch url - Linux | URL khởi động ứng dụng trên hệ điều hành Linux | Điền url hoặc command line |