Xem Access Rules
Để xem danh sách và chi tiết Access Rules, admin thực hiện các thao tác sau:
Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống
Bước 2: Chọn menu Rules & Policies \ Access rules
Bước 3: Click xem thông tin chi tiết từng Rule
Tab | Tên trường | Mô tả |
General Settings | Rule name | Tên của rule |
Description | Mô tả chi tiết cho rule | |
Start time | Thời gian rule bắt đầu có hiệu lực. Nếu không điền mặc định là có hiệu lực ngay sau khi tạo access rule. Khi chọn vào trường start time sẽ có chọn ngày và giờ mặc định là giờ và ngày hiện tại. | |
End time | Thời gian rule hết hiệu lực. Không điền thì thời gian không hết hiệu lực | |
Access duration | Thời gian 1 phiên đăng nhập là bao nhiêu. Nếu không điền mặc định là theo cấu hình hệ thống. | |
Status | Là action dành cho rule đó. Có 3 giá trị action: Approve needed, Accepted, Blocked | |
Access policies | Chọn Access Policies trong danh sách đã tạo tại Rule & Policy \ Access policies | |
Priority | Là trường hiển thị độ ưu tiên của rule. Định nghĩa giá trị priority từ 1-10. Độ ưu tiên cao nhất là 10. | |
Hours of days | Hiển thị danh sách các giờ có hiệu lực trong ngày. Nếu không điền thì giờ nào trong ngày cũng có hiệu lực. | |
Days of weeks | Chọn được các ngày trong tuần có hiệu lực cho rule. Nếu không trạng thái là “Disabled”, mặc định là tất cả các ngày trong tuần | |
Default Condition | Bypass access policies | “True”: Thiết bị áp dụng Access rule được quyền bỏ qua Device policies “False”: Thiết bị áp dụng Access rule không được quyền bỏ qua Device policies |
Bypass device baselines | “True”: Thiết bị áp dụng Access rule được quyền bỏ qua Device baselines ngoại trừ baselines ở trường Device baselines bên dưới. “False”: Thiết bị áp dụng Access rule không được quyền bỏ qua Device baselines | |
Device baselines | Danh sách Devices Baselines được áp dụng | |
Device Type | Loại thiết bị | |
Trust level | Tính năng đang phát triển | |
Owner Info | Groups | Người dùng có thể nhập và chọn box theo selectbox. Có thể thêm nhiều group cho 1 source. |
Organization unit | Hiển thị lựa chọn theo dạng cây thư mục của organization | |
Sources | Source là OU, Group, user hoặc devices được gán Access Rules Có thể add nhiều sources cho 1 rule và xóa Source ngay tại màn hình tạo mới/sửa rule. | |
User | Có thể nhập và chọn user (theo username) | |
Device | Tên của thiết bị phần cứng | |
SDP client | ID của SDP client | |
Expression | Tạo các điều kiện kết hợp với nhau cho rule đó | |
Ip Filter | Lọc các Ip theo các điều kiện với các trường (equal, Wildcard, Range start, Range end, Cidr) | |
Destinations | Destination là các ứng dụng được gán cho Sources tương ứng trong Access Rule Người dùng có thể thêm nhiều destination và xóa destination ngay tại màn hình tạo mới/sửa rule |