Để thêm mới một Policy trên hệ thống, admin thao tác như sau:

Bước 1: Đăng nhập vào hệ thống

Bước 2: Chọn menu Access \ Rules & Policies \ Access policies. Click “Add policy”

Bước 3: Điền đầy đủ thông tin của Policy, lưu ý các trường bắt buộc và các tab Basic Setting, Network Setting, SDP Setting, HTTP Setting và SSH Setting.

Bước 4: Click “Save changes” để tạo mới Policy trên hệ thống


Bảng thông tin các trường trên trang Policies:

Tab

Tên trường

Mô tả

Điều kiện nhập 
Basic config

Access policy name

Tên chính sách

Freetext

Description

Mô tả chính sách

Freetext

Apply condition

Hiển thị điều kiện đáp ứng cho policy. Mặc định là applied cho tất cả trường hợp

Freetext

Access duration

Thời gian cho phép truy cập. 

Lựa chọn đơn vị giờ, phút, giây

Điền giá trị: Numeric (Chỉ số dương)

Custom Payload



Max concurrent sessionGiới hạn số lượng thiết bị có thể truy cập cùng lúcNumeric (Chỉ số dương)
Priority

Là trường hiển thị độ ưu tiên của rule. Access rule có độ ưu tiên cao hơn được áp dụng trước

Chọn từ 1-10 
Group

Group quản lý Access Rules

Danh sách Group đã tạo: Identity Management \ Users, Groups & Units \ Groups

Chọn 1 hoặc nhiều Group trong danh sách
Organization owner

OU quản lý Access Rules

Danh sách OU đã tạo: Identity Management \ Users, Groups & Units \ Organization Units

Chọn 1 OU trong danh sách
Network config

Block all network

Lựa chọn chặn mạng của user

  • False: Không chặn mạng
  • True: Chặn tất cả mạng, trừ các IP được whitelist

Lựa chọn True/ False

Khi lựa chọn True, Admin có thể whitelist IP theo:

  • Theo giao thức: Chọn TCP/ UCP
  • Theo dải IP: 
    • Điền IP bắt đầu (Start IP) - IP kết thúc (End IP)
    • Điền Port bắt đầu (Start Port) - Port kết thúc (End Port)

Admin có thể whitelist thêm IP khác sau khi "Save whitelist"

SDP Settings

Concurrent session limit

Giới hạn số lượng session trong cùng 1 thời điểm

Numeric (Chỉ số dương)

Con. read rate limit


Giới hạn băng thông download

Lựa chọn đơn vị tính: Mps, Kbps, Mbps, Gbps

Điền giá trị: Numeric (Chỉ số dương)

Con. write rate limit


Giới hạn băng thông upload

Lựa chọn đơn vị tính: Mps, Kbps, Mbps, Gbps

Điền giá trị: Numeric (Chỉ số dương)

Auto start disabled

Cho phép overwrite tính năng Auto start enabled:

  • True: Không cho phép application khởi động khi App Agent chạy
  • False: Không có ảnh hưởng
Chọn True / False
Auto start enabled

Cho phép application được khởi động khi app Agent chạy:

  • True: Không cho phép
  • False: Cho phép
Chọn True / False

Session read rate limit

Giới hạn băng thông download cho 1 session

Lựa chọn đơn vị tính: Mps, Kbps, Mbps, Gbps

Điền giá trị: Numeric (Chỉ số dương)

Session write rate limit

Giới hạn băng thông upload cho 1 session

Lựa chọn đơn vị tính: Mps, Kbps, Mbps, Gbps

Điền giá trị: Numeric (Chỉ số dương)

Restricted applications

Script để lọc các applications chặn truy cập

Freetext
Conditional access expression

Conditional access script

HTTP settings

Log header

  • True: Cho phép log header của các http request đi qua hệ thống
  • False: Không cho phép log header của các http request đi qua hệ thống
Chọn True / False

Log body

  • True: Cho phép log body (data của các http request)
  • False: Không cho phép log body
Chọn True / False

Disable download

True: Không cho phép download

False: Cho phép download

Chọn True / False

Disable clipboard

  • True: Chặn sử dụng clipboard
  • False: Cho phép sử dụng clipboard
Chọn True / False

Disable print

  • True: Không cho phép print
  • False: Cho phép print
Chọn True / False

Max upload size

Cài đặt dung lượng lớn nhất cho phép upload file

Numeric (Số nguyên dương hoặc thập phân)

Max download size

Cài đặt dung lượng lớn nhất cho phép download file

Numeric (Số nguyên dương hoặc thập phân)

Allowed methods

Danh sách các phương thức cho phép truy cập. 

Các phương thức có thể là post, get, …

Allowed schemes

Danh sách các schemes cho phép truy cập. Các schemes có thể là http, https.

Các schemes có thể là http, https.

Allowed host names

Danh sách các host names cho phép truy cập. 

Điền Host names. Thông tin trong header

Allowed paths

Danh sách các đường dẫn cho phép truy cập.

Điền URL

Allowed content types

Danh sách các content types cho phép truy cập. 

Nằm trong header: image/png, …